Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tiệm Bị Nhứt Thiết Trí Đức Kinh [漸備一切智德經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 5 »»
Tải file RTF (11.130 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.69 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.86 MB)
Ta V1.29, Normalized Version
T10n0285_p0490a01║
T10n0285_p0490a02║ 漸備 一 切智德經卷第五
T10n0285_p0490a03║
T10n0285_p0490a04║ 西晉月支三藏竺法護譯
T10n0285_p0490a05║ 金剛 藏問菩薩住 品第十
T10n0285_p0490a06║ 金剛 藏菩薩大士,謂解脫月菩薩:「於是佛
T10n0285_p0490a07║ 子菩薩大士,其聖慧意,巍巍無量,如是行業,
T10n0285_p0490a08║ 乃至第九。嚴淨道地,具 足清淨鮮明之 法,
T10n0285_p0490a09║ 而無邊際,積功 累德,每生自克 ,無益眾生,
T10n0285_p0490a10║ 以 何 方便 ,救濟三界,善諦攝受。無極慧德,其
T10n0285_p0490a11║ 無盡哀,所入 弘廣,靡不周流。分別 世 界,明
T10n0285_p0490a12║ 了 無邊,入 眾生界,寂寞迴旋,終而復始。開
T10n0285_p0490a13║ 第一 藏如來道業,所思惟念,力 無所畏,諸佛
T10n0285_p0490a14║ 經典 ,空無無量,及一 切敏慧,具 足成得
T10n0285_p0490a15║ 阿惟顏,此之 謂也。又諸佛子!入 如是聖菩薩
T10n0285_p0490a16║ 之 業,近阿惟顏,適住 此已有三昧名其號無
T10n0285_p0490a17║ 垢,菩薩親具 宣布法界,菩薩道場,名莊嚴
T10n0285_p0490a18║ 淨,名巨海藏,又名海印,名廣如虛空,名積一
T10n0285_p0490a19║ 切法自然,名眾生心行,如是等類,得近百千
Ta V1.29, Normalized Version
T10n0285_p0490a01║
T10n0285_p0490a02║ 漸備 一 切智德經卷第五
T10n0285_p0490a03║
T10n0285_p0490a04║ 西晉月支三藏竺法護譯
T10n0285_p0490a05║ 金剛 藏問菩薩住 品第十
T10n0285_p0490a06║ 金剛 藏菩薩大士,謂解脫月菩薩:「於是佛
T10n0285_p0490a07║ 子菩薩大士,其聖慧意,巍巍無量,如是行業,
T10n0285_p0490a08║ 乃至第九。嚴淨道地,具 足清淨鮮明之 法,
T10n0285_p0490a09║ 而無邊際,積功 累德,每生自克 ,無益眾生,
T10n0285_p0490a10║ 以 何 方便 ,救濟三界,善諦攝受。無極慧德,其
T10n0285_p0490a11║ 無盡哀,所入 弘廣,靡不周流。分別 世 界,明
T10n0285_p0490a12║ 了 無邊,入 眾生界,寂寞迴旋,終而復始。開
T10n0285_p0490a13║ 第一 藏如來道業,所思惟念,力 無所畏,諸佛
T10n0285_p0490a14║ 經典 ,空無無量,及一 切敏慧,具 足成得
T10n0285_p0490a15║ 阿惟顏,此之 謂也。又諸佛子!入 如是聖菩薩
T10n0285_p0490a16║ 之 業,近阿惟顏,適住 此已有三昧名其號無
T10n0285_p0490a17║ 垢,菩薩親具 宣布法界,菩薩道場,名莊嚴
T10n0285_p0490a18║ 淨,名巨海藏,又名海印,名廣如虛空,名積一
T10n0285_p0490a19║ 切法自然,名眾生心行,如是等類,得近百千
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 5 quyển »
Tải về dạng file RTF (11.130 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.166.195 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập